Giới thiệu
Dòng IES7110 là bộ chuyển mạch Ethernet công nghiệp được quản lý lớp 2 10 cổng 100M/gigabit. Dòng sản phẩm này bao gồm năm loại sản phẩm và cung cấp cổng đồng 100M, cổng cáp quang 100M, cổng đồng gigabit và khe cắm gigabit SFP, đồng thời sử dụng DIN-Rail hoặc giá treo tường có thể đáp ứng yêu cầu của các cảnh khác nhau.
Hệ thống quản lý mạng hỗ trợ nhiều giao thức mạng và tiêu chuẩn công nghiệp khác nhau, chẳng hạn như STP/RSTP, 802.1Q VLAN, QoS, IGMP Static Multicast, Port Trunking, Port Mirroring, v.v. Nó cũng sở hữu các chức năng quản lý hoàn chỉnh, bao gồm Cấu hình cổng, Thống kê cổng, Truy cập Kiểm soát, Chẩn đoán mạng, Cấu hình nhanh, Nâng cấp trực tuyến, v.v. Hơn nữa, nó hỗ trợ CLI, WEB, Telnet, SNMP và các chế độ truy cập khác. Nó có thể cung cấp cho người dùng trải nghiệm tốt thông qua thiết kế thân thiện của giao diện hệ thống quản lý mạng, hoạt động đơn giản và thuận tiện.
Tính năng sản phẩm
• Hỗ trợ NOS.
• SNMPv1/v2c được sử dụng để quản lý mạng ở nhiều cấp độ khác nhau.
• Phản chiếu cổng có thể tiến hành phân tích và giám sát dữ liệu, thuận tiện cho việc gỡ lỗi trực tuyến.
• QoS hỗ trợ phân loại lưu lượng theo thời gian thực và cài đặt ưu tiên.
• Quản lý tập tin thuận tiện cho việc cấu hình nhanh chóng và nâng cấp trực tuyến thiết bị.
• Thống kê cổng có thể được sử dụng để thống kê lưu lượng truy cập theo thời gian thực của cổng.
• Mật khẩu người dùng có thể tiến hành quản lý phân cấp người dùng để cải thiện bảo mật quản trị thiết bị.
• Báo động rơ le thuận tiện cho việc xử lý sự cố công trường.
• Ngăn chặn bão có thể hạn chế phát sóng, phát đa hướng không xác định và đơn phát không xác định.
• VLAN có thể đơn giản hóa việc lập kế hoạch mạng.
• Trung kế cổng có thể tăng băng thông mạng và độ tin cậy của kết nối mạng để đạt được việc sử dụng băng thông tối ưu.
• Quản lý băng thông và kiểm soát luồng có thể phân phối hợp lý băng thông mạng, ngăn chặn tình trạng mạng không thể đoán trước.
• IGMP-snooping và đa hướng tĩnh có thể được sử dụng để lọc lưu lượng phát đa hướng nhằm tiết kiệm băng thông mạng.
• SW-Ring và STP/RSTP có thể đạt được dự phòng mạng, ngăn chặn cơn bão mạng.
Thông tin sản phẩm
Available Models | Gigabit SFP Slot | Gigabit Copper Port | 100M Fiber Port | 100M Copper Port | Power Supply Range |
IES7110-2GS | 2 | 0 | 0 | 8 | 12~48VDC
dual power supply |
IES7110-2GS-2F | 2 | 0 | 2 | 6 | |
IES7110-2GS-4F | 2 | 0 | 4 | 4 | |
IES7110-3GS | 3 | 0 | 0 | 7 | |
IES7110-3GT | 0 | 3 | 0 | 7 |
Thông số kỹ thuật
Standard &Protocol |
IEEE 802.3 for 10Base-T IEEE 802.3u for 100Base-TX and 100Base-FX IEEE 802.3z for 1000Base-X IEEE 802.3ab for 1000Base-T IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1D for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol IEEE 802.1Q for VLAN IEEE 802.1p for CoS
|
Management |
SNMP v1/v2c Centralized Management of Equipment, Port Mirroring, QoS, DHCP Client, File Management, Port Statistics
|
Security |
Classification of User Permissions, Port Alarm and Power Supply Alarm
|
Switch Function |
802.1Q Vlan, Static Port Aggregation, Bandwidth Management, Flow Control
|
Unicast / Multicast
|
Static Multicast , IGMP-Snooping |
Redundancy Protocol
|
SW-Ring, STP/RSTP
|
Interface |
100M copper port: 10/100Base-T(X), RJ45, Automatic Flow Control, Full/Half Duplex Mode, MDI/MDI-X Autotunning Gigabit copper port: 10/100/1000Base-T(X), RJ45, Automatic Flow Control, Full/half Duplex Mode, MDI/MDI-X Autotunning 100M fiber port: 100Base-FX, SC/ST/FC optional SFP slot: 1000Base-SFP Console port: CLI command line management port (RS-232), RJ45 Alarm port: 2-pin 7.62mm pitch terminal blocks, support 1 relay alarm output
|
LED Indicator |
Running Indicator, Port Indicator, Power Supply Indicator, Alarm Indicator
|
Switch
Property |
Transmission mode: store and forward MAC address: 8K Packet buffer size: 1Mbit Backplane bandwidth: 7.6G Switch time delay: <10μs
|
Power
Requirement |
12~48VDC, 4-pin 7.62mm pitch terminal blocks dual power supply redundancy, non-polarity, reverse connection protection
|
Environmental
Limit |
Operating temperature range: -40~75℃* Storage temperature range: -40~85℃ Relative humidity: 5%~95%(no condensation)
|
Physical Characteristic |
Housing: IP40 protection, metal Installation: DIN-Rail mounting or wall mounting Dimension (W x H x D): 53mm×138mm×110mm Weight: ≤790g
|
Industrial
Standard |
IEC 61000-4-2 (ESD), Level 4 Air discharge: ±15kV Contact discharge: ±8kV IEC 61000-4-4 (EFT),Level 4 Power supply: ±4kV Ethernet port: ±2kV Relay: ±4kV IEC 61000-4-5 (Surge), Level 4 (excludes IES7110-3GS) Power supply: common mode±4kV, differential mode±2kV Ethernet port: ±2kV Relay: common mode±4kV, differential mode±2kV IEC 61000-4-5 (Surge), Level 3 (IES7110-3GS) Power supply: common mode±2kV, differential mode±1kV Ethernet port: ±2kV Relay: common mode±2kV, differential mode±1kV Shock: IEC 60068-2-27 Free fall: IEC 60068-2-32 Vibration: IEC 60068-2-6
|
Certification |
CE, FCC, RoHS, UL61010
|
Download
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.