Cáp quang cống kim loại (một lớp vỏ bảo vệ)
Giới Thiệu
- Sản phẩm này bao gồm các yêu cầu chung về quang và cấu trúc cho loại cáp sợi quang kéo cống kim loại chứa từ 48 đến 144 sợi quang.
- Sợi quang được dùng là loại đơn mode – chiết suất bậc và là vật liệu thuỷ tinh chất lượng cao (Theo khuyến nghị ITU-T G.652.D và TCVN 8665: 2011)
TT |
Tên |
Mô tả |
1 |
Số sợi quang trong cáp |
Từ 48FO đến 144FO |
2 |
Ống lỏng |
Số sợi quang trong một ống lỏng |
12FO |
Vật liệu |
PBT (Polybutylene terephthalate) |
Đường kính |
≥ 2.0mm |
Hợp chất điền đầy |
Thixotrophic Jelly |
3 |
Sợi độn (nếu có) |
Vật liệu |
PE (hoặc tương đương) |
Đường kính |
≥ 2.0mm |
4 |
Thành phần gia cường trung tâm |
Vật liệu |
FRP (Fiberglass Reinforce with Palstic) |
Đường kính |
≥ 2.0mm |
5 |
Thành phần chống thấm |
Sợi chống thấm và băng chống thấm |
6 |
Phương pháp bện lõi |
Bện đảo chiều SZ |
7 |
Sợi róc vỏ cáp |
Sợi aramid xoắn nằm dưới băng thép |
8 |
Lớp bảo vệ cơ học |
Băng thép gợn sóng |
9 |
Lớp vỏ ngoài |
Vật liệu |
HDPE màu đen |
Chiều dày |
2,0 mm ± 0.1mm |
10 |
Độ dư sợi quang so với chiều dài cáp |
≥ 1% |
Đặc điểm
TT |
Thông số kỹ thuật |
Chỉ tiêu |
1 |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt |
2700 N |
2 |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc |
900 N |
3 |
Dải nhiệt độ khi lắp đặt |
-5 0C đến +650C |
4 |
Dải nhiệt độ làm việc |
-10 0C đến +650C |
5 |
Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt |
20 lần đường kính ngoài của cáp |
5 |
Bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt |
10 lần đường kính ngoài của cáp |
Sản phẩm vừa xem gần đây
Bạn chưa xem sản phẩm nào !
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.